Giới thiệu về xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5 3.5 tấn
Đối với quý khách hàng, tên gọi Fuso Canter 6.5 khá là thân thuộc, xe tải Mitsubishi thâm nhập thị trường Việt Nam đã lâu và được đánh giá rất cao trong dòng xe tải trung. Đây là dòng xe tải được phát triển bởi hãng Mitsubishi Nhật Bản, sau khi được tập đoàn Damler của Đức (tập đoàn mẹ của Mercedes –Benz) mua lại thì xe được đổi tên thành Mitsubishi Fuso Canter 6.5 và Mitsubishi Fuso Canter 4.99
Sau sự thành công của Fuso Canter 6.5 tải trọng 3.5 tấn ga cơ, thế hệ tiếp theo bắt đầu từ năm 2018 các tiêu chuẩn khắt khe hơn về khí thải gây ô nhiễm, các nhà sản xuất đã nghiên cứu và cho ra đời dòng sản phẩm mới tiến bộ hơn mang tên Mitsubishi Fuso Canter 6.5 là phiên bản nâng cấp của Canter 6.5 ga cơ với nhiều cải tiến như. Động cơ Mitsubishi 4M42-3AT4 2.977cc tiêu chuẩn khí thải Euro4 có trang bị động cơ tubo tăng áp, cabin gắn máy lạnh, trang bị an tòa Fuso Rise, Ghế và taplo cao cấp,….chúng ta sẽ xem ở phần tiếp theo.
Thiết kế ngoại thất của xe Fuso Canter 6.5 3 tấn 5
Về phần sơn đầu cabin New Canter 6.5 được sơn Metalic có độ bền và thẩm mỹ cao (Mitsubishi Canter 6.5 cũ sơn bình thường Solic) , thiết kế phần đầu cabin sử dụng loại thép mạ kẽm chống ăn mòn, với 57% linh kiện xe Canter được mạ kẽm, do vậy đảm bảo được khả năng chống rỉ sét và ăn mòn. Dây chuyền sơn nhúng tĩnh điện.
Nhìn bên ngoài chúng ta có thể thấy mặt ga lăng tính tế kết hợp logo Fuso mạ Crom sáng bóng và logo 3 cánh Mitsubishi là thương hiệu của hãng xe tải cao cấp, trang bị trên xe Fuso Canter 6.5 là hệ thống đèn pha halogen cường độ cao thiết kế thẩm mỹ.
Về màu sắc Fuso Canter 6.5 được trang bị 03 màu tiêu chuẩn: Xanh Mica (xanh meka), màu xám, màu trắng. Ngoài ra quý khách hàng có thể sơn màu theo yêu cầu: Đỏ, cam, hồng, xanh lá cây, tím, màu vàng đồng, màu xanh lam,…
Đánh giá nội thất Mitsubishi Fuso Canter 6.5 tải 3.5 tấn
Đi sâu vào bên trong cabin Fuso 3.5 tấn có thể thấy, bảng điều khiển trung tâm được thiết kế khoa học và hiện đại, cần số được bố trí phía trên taplo thuận tiện cho người lái và tạo không gian rộng rãi giúp người lái có thể lên xuống 2 bên dễ dàng.
Vô lăng 4 chấu với logo Mitsubishi của hãng nằm chính giữa cùng với hệ thống trợ lực lái giúp người lái dễ dàng điều khiển chiếc xe hơn, kết hợp với bảng đồng hồ hiện đại, hiển thị đa thông tin. Ngoài ra, Xe Fuso 6.5 cũng được trang bị máy lạnh, hệ thống âm thanh radio – USB, mồi thuốc lá tích hợp trên tablo. Xe cũng được trang bị hệ thống kính cửa chỉnh điện và ngăn chứa đồ.
Động cơ và hộp số sử dụng trên Mitsubishi Fuso 6.5 3 tấn 4 xuất xứ ở đâu?
Xe tải Fuso Canter của hãng đều được trang bị động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản) với số loại 4M42-3AT4 dung tích 2.977cc Diesel 4 kỳ, 4 xilanh cùng với hệ thống tubo tăng áp, phun nhiên liệu Commonrail, động cơ cho công suất 145 mã lực (tăng khoảng 14-32% so với thế hệ Canter 4.7 Euro 2) và tiêu hao nhiên liệu giảm 5-10% so với loại Euro2.
Ngoài ra, các hệ thống tiên tiến mới cũng được áp dụng trên xe Fuso Canter 6.5 như: EGR (luân hồi khí xả) để giảm khí thải gây ô nhiễm, DOC, DPF (bộ xử lý khí thải 3 thành phần) giúp trung hòa khí thải nên chất lượng khí thải của xe đạt tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường.
Hộp số của Fuso 6.5 dùng model Mitsubishi M036S6 hộp số cơ khí với 6 số tiến và 01 số lùi, trợ lực bằng chân không, với cần số đặt trên tablo giúp việc chuyển số dễ dàng hơn
Hệ thống truyền động, hệ thống treo và cầu xe Mitsubishi Fuso 6.5 3t5
Cầu trước của xe với kết cấu dầm chữ I cứng vững khả năng chịu tải lớn, Cầu sau: chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
Sử dụng hệ thống treo nhíp phía trước và phía sau làm tăng khả năng chịu tải lớn, Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong – tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.
Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ
Phanh khí xả giúp hỗ trợ phanh, giảm chi phí bảo dưỡng (thay bố phanh) đồng thời giúp lái xe thoải mái hơn (giảm mỏi chân khi rà phanh liên tục trong lúc đổ đèo)
Tính năng an toàn trang bị trên Mitsubishi Fuso Canter 6.5 E4
Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5 3.5 tấn tại Tp.HCM bao nhiêu
Hiện tại giá xe tải Fuso Canter 6.5 đang được công bố bán tại cửa hàng là: 637.000.000 (giá cabin chassi) chưa bao gồm thùng xe và các chi phí ra biển số. Quý khách hàng hãy liên hệ số Hotline: 0978-077-546 để được nhân viên tư vấn, Tư vấn về thùng xe, mui bạt, thùng kín, thùng lửng,… và các chi phí lăn bánh khi mua xe, thủ tục trả góp.
Thêm vào đó, các chương trình giảm giá khuyến mại rất hấp dẫn khi quý khách mua xe tải Fuso Canter 6.5 trong thời gian này.
Xem thêm:
Bài viết: GIÁ XE TẢI FUSO CẬP NHẬT 03/2021
Các loại thùng của xe tải Fuso Canter 6.5 tải 3.4 tấn
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5 tải trọng 3.4 tấn có các loại thùng cơ bản như: thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng,.. Ngoài ra còn có các loại thùng chuyên dụng như: thùng cánh dơi, bán hàng lưu động, thùng ben, thùng bửng nâng, cải tạo đóng cẩu…
Thông số kỹ thuật xe tải Mitsubishi 3.5 tấn Fuso Canter 6.5
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể | mm | 6215 x 2020 x 2900 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3350 |
Vết bánh trước/ sau | mm | 1665 / 1495 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4350 x 1870 x 1830 |
Khối lượng | ||
Trọng tải cho phép | kg | 3400 |
Trọng lượng bản thân | kg | 2900 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 6495 |
Động cơ | ||
Tên động cơ | — | MITSUBISHI 4M42-3AT4 |
Loại | — | Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
Số xylanh | — | 04 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | cc | 2977 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 145/3200 |
Momen xắn cực đại | kg.m/rpm | 362/1700 |
Ly hợp | ||
Kiểu loại | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí | |
Phanh dừng | Tác động lên trục các-đăng | |
Phanh phụ | Phanh khí xả | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi | |
Lốp xe | 7.00R16 | |
Thùng nhiên liệu | lít | 100 |
Đặc tính động học | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 99 |
Khả năng vượt dốc | % | 32 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Cảm ơn quý khách đã xem sản phẩm của công ty chúng tôi, để được biết giá tại thời điểm hiện tại và chương trình khuyến mãi nhiều nhất. Xin vui lòng liên hệ
Showroom THACO AN SƯƠNG
2921 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp.HCM
Hotline: 0978-077-546