Mô tả
XE TẢI MITSUBISHI FUSO FI TẢI TRỌNG 7.3 TẤN MỚI NHẤT NHẬP KHẨU TẠI THACO AN SƯƠNG
I.HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE TẢI MITSUBISHI FUSO FI:



II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FI:
- ĐỘNG CƠ (ENGINE)
- Hãng sản xuất động cơ : FUSO
- Loại động cơ : Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng
- Tên động cơ : 4D37 125-CRDi (Euro 3)
- Dung tích xi-lanh : 3907 cc
- Công suất cực đại : 170 Ps/2500 v/ph
- Moment xoắn cực đại : 520 Nm/1500 v/ph
- Hệ thống phun nhiên liệu : Phun trực tiếp
- Hệ thống tăng áp : Turbo Charger Intercooler
Dung tích thùng nhiên liệu : 160 lít
2. KÍCH THƯỚC xe tải Mitsubishi Fuso FI (DIMENSION)
- Kích thước tổng thể : 7620 x 2300 x 3300 (mm)
- Kích thước lọt lòng thùng : 5750 x 2160 x 730/2060 (mm)
- Chiều dài cơ sở : 4250 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 210 (mm)
3. TRỌNG LƯỢNG xe tải Mitsubishi Fuso FI(WEIGHT)
- Trọng lượng bản thân : 4645 (kG)
- Tải trọng : 7150 (kG)
- Trọng lượng toàn bộ :11.990 (kG)
- Số chỗ ngồi : 03
4. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
- Hộp số : Dẫn động cơ khí, 06 số tiến 01 số lùi
- Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.
5. HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
- Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
6. LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
- Công thức bánh xe : 4×2
- Thông số lốp (trước/sau) : 8.25R20
7. HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
- Phanh chính : Phanh khí nén 2 dòng. Có trang bị phanh khí xả.
- Phanh đỗ : phanh tay locker.
8. HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
- Kiểu hệ thống lái : Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 8.35 m
9. TRANG BỊ
- Hệ thống điều hòa cabin
Bảo hành : 3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Cty CP Ô Tô Trường Hải.
==================================================================
Địa chỉ Liên hệ mua xe tải Mitsubishi Fuso FI:
TRƯỜNG HẢI AN SƯƠNG
Địa chỉ: 2921 – Quốc lộ 1A – Phường Tân Thới Nhất – Quận 12- TPHCM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.